thumbnail

Các đô thị lớn ở Việt Nam sau năm 2000

Bạn có thể kể tên bao nhiêu độ thị lớn ở Việt Nam thời đầu những năm 2000? Hãy giải câu đố này nhé.
Số thống kê năm 2004
Bao gồm các thành phố và đa số thị xã thời đó
Lưu ý có tên thị xã mà bây giờ đã được sáp nhập vào một thành phố.
Quiz by NQChien
Rate:
Last updated: October 1, 2018
You have not attempted this quiz yet.
First submittedOctober 1, 2018
Times taken31
Average score58.0%
Report this quizReport
9:00
Nhập tên đô thị
0
 / 69 guessed
The quiz is paused. You have remaining.
Scoring
You scored / = %
This beats or equals % of test takers also scored 100%
The average score is
Your high score is
Your fastest time is
Keep scrolling down for answers and more stats ...
Dân số
Đô thị
4.852.609
TP Hồ Chí Minh
1.929.101
Hà Nội
620.318
Hải Phòng
607.829
Đà Nẵng
529.196
Biên Hòa
499.511
Cần Thơ
355.920
Nha Trang
321.498
Huế
312.571
Buôn Ma Thuột
266.559
Long Xuyên
266.483
Tân Hiệp
255.100
Quy Nhơn
248.117
Vũng Tàu
236.356
Nam Định
235.602
Vinh
231.116
Thái Nguyên
213.751
Cam Ranh
204.517
Phan Thiết
203.775
Rạch Giá
197.931
Cà Mau
194.807
Thanh Hóa
193.080
Hạ Long
187.318
Đà Lạt
Dân số
Đô thị
186.394
Pleiku
177.253
Tam Kỳ
167.514
Mỹ Tho
160.826
Thủ Dầu Một
159.981
Phan Rang - Tháp Chàm
158.623
Cẩm Phả
148.530
Cao Lãnh
147.644
Bảo Lộc
140.370
Bạc Liêu
138.530
Long Khánh
138.360
Việt Trì
136.462
Hà Đông
135.752
Thái Bình
133.848
Hải Dương
128.829
Kon Tum
127.114
Tây Ninh
124.196
Vĩnh Long
122.437
Sóc Trăng
120.178
Tân An
119.306
Quảng Ngãi
118.505
Sơn Tây
114.597
Bến Tre
113.398
Châu Đốc
Dân số
Đô thị
103.489
Tuy Hòa
101.677
Bắc Giang
101.514
Ninh Bình
101.352
Sa Đéc
99.197
Đồng Hới
96.670
Uông Bí
88.925
Trà Vinh
84.278
Lào Cai
83.996
Phúc Yên
83.621
Bà Rịa
83.069
Hội An
82.864
Bắc Ninh
81.888
Hòa Bình
79.141
Vĩnh Yên
78.948
Hà Tĩnh
78.488
Đông Hà
78.244
Hưng Yên
78.041
Yên Bái
77.081
Lạng Sơn
75.763
Phủ Lý
74.538
Móng Cái
74.372
Sơn La
70.968
Vịnh Thanh
No comments yet