Điểm
|
Trường ĐH hoặc học viện
|
85,3
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
72,0
|
Trường ĐH Tôn Đức Thắng
|
70,6
|
Học viện Nông nghiệp
|
68,7
|
Đại học Đà Nẵng
|
67,8
|
Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh
|
64,6
|
Trường ĐH Cần Thơ
|
64,1
|
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
|
62,2
|
Đại học Huế
|
61,1
|
Trường ĐH Duy Tân
|
60,4
|
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
|
59,6
|
Trường ĐH Quy Nhơn
|
57,8
|
Trường ĐH Mỏ - Địa chất
|
56,9
|
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2
|
56,7
|
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM
|
56,4
|
Trường ĐH Lâm nghiệp
|
56,4
|
Trường ĐH Thuỷ lợi
|
54,2
|
Đại học Thái Nguyên
|
53,3
|
Trường ĐH Y - Dược TPHCM
|
52,9
|
Trường ĐH Xây dựng
|
51,2
|
Trường ĐH Y Hà Nội
|
50,4
|
Trường ĐH Vinh
|
50,2
|
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội
|
47,3
|
Trường ĐH Ngoại thương
|
46,1
|
Trường ĐH Công nghiệp TPHCM
|
45,9
|
Trường ĐH Đà Lạt
|
|
Điểm
|
Trường ĐH hoặc học viện
|
45,7
|
Trường ĐH Giao thông Vận tải Hà Nội
|
45,1
|
Trường ĐH Hàng hải
|
44,1
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
43,4
|
Trường ĐH Thương mại
|
43,3
|
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân
|
41,4
|
Trường ĐH Kiến trúc TP Hồ Chí Minh
|
41,3
|
Trường ĐH Luật TP Hồ Chí Minh
|
40,6
|
Trường ĐH Tây Nguyên
|
39,7
|
Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
|
39,6
|
Trường ĐH Dược Hà Nội
|
39,5
|
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TPHCM
|
39,0
|
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
|
37,3
|
Trường ĐH Hoa Sen
|
36,6
|
Trường ĐH Hà Nội
|
36,0
|
Học viện Tài chính
|
35,8
|
Trường ĐH Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
35,5
|
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
|
29,7
|
Học viện Báo chí và Tuyên truyền
|
27,4
|
Trường ĐH Y - Dược Thái Bình
|
26,3
|
Học viện Ngoại giao
|
24,4
|
Trường ĐH Luật Hà Nội
|
24,2
|
Học viện Ngân hàng
|
23,7
|
Trường ĐH Văn hoá
|
23,2
|
Trường ĐH Y - Dược Hải Phòng
|
|